Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tỉnh Tiền Giang năm học 2017-2018
Xem điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2017-2018 tỉnh Tiền Giang bạn soạn tin như sau:
Xem điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2017-2018 tỉnh Tiền Giang bạn soạn tin như sau:
Cách 1. Soạn tin theo tên trường
Soạn HS TGTêntrường gửi 8785
Trong đó
- TG: là ký hiệu tỉnh Tiền Giang
- Tên trường: Viết liền, không dấu
- TG và tên trường viết liền nhau
Ví dụ:
- Xem điểm chuẩn trường THPT Bình Đồng – Tiền Giang
Soạn HS TGBINHDONG gửi 8785
Trường THPT | Soạn tin |
Bình Đông | Soạn HS TGBINHDONG gửi 8785 |
Bình Phục Nhứt | Soạn HS TGBINHPHUCNHUT gửi 8785 |
Cái Bè | Soạn HS TGCAIBE gửi 8785 |
Chợ Gạo | Soạn HS TGCHOGAO gửi 8785 |
Đốc Binh Kiều | Soạn HS TGDOCBINHKIEU gửi 8785 |
Dưỡng Điềm | Soạn HS TGDUONGDIEM gửi 8785 |
Gò Công | Soạn HS TGGOCONG gửi 8785 |
Gò Công Đông | Soạn HS TGGOCONGDONG gửi 8785 |
Huỳnh Văn Sâm | Soạn HS TGHUYNHVANSAM gửi 8785 |
Lê Thanh Hiền | Soạn HS TGLETHANHHIEN gửi 8785 |
Lê Văn Phẩm | Soạn HS TGLEVANPHAM gửi 8785 |
Long Bình | Soạn HS TGLONGBINH gửi 8785 |
Lưu Tấn Phát | Soạn HS TGLUUTANPHAT gửi 8785 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Soạn HS TGNAMKYKHOINGHIA gửi 8785 |
Ngô Văn Nhạc | Soạn HS TGNGOVANNHAC gửi 8785 |
Nguyễn Đình Chiểu | Soạn HS TGNGUYENDINHCHIEU gửi 8785 |
Nguyễn Văn Côn | Soạn HS TGNGUYENVANCON gửi 8785 |
Nguyễn Văn Thìn | Soạn HS TGNGUYENVANTHIN gửi 8785 |
Nguyễn Văn Tiếp | Soạn HS TGNGUYENVANTIEP gửi 8785 |
Phạm Thành Trung | Soạn HS TGPHAMTHANHTRUNG gửi 8785 |
Phan Việt Thống | Soạn HS TGPHANVIETTHONG gửi 8785 |
Phú Thạnh | Soạn HS TGPHUTHANH gửi 8785 |
Phước Thạnh | Soạn HS TGPHUOCTHANH gửi 8785 |
Rạch Gầm – Xoài Mút | Soạn HS TGRACHGAM-XOAIMUT gửi 8785 |
Tân Hiệp | Soạn HS TGTANHIEP gửi 8785 |
Tân Phước | Soạn HS TGTANPHUOC gửi 8785 |
Tân Thới | Soạn HS TGTANTHOI gửi 8785 |
Thiên Hộ Dương | Soạn HS TGTHIENHODUONG gửi 8785 |
Thủ Khoa Huân | Soạn HS TGTHUKHOAHUAN gửi 8785 |
Trần Hưng Đạo | Soạn HS TGTRANHUNGDAO gửi 8785 |
Trần Văn Hoài | Soạn HS TGTRANVANHOAI gửi 8785 |
Trương Định | Soạn HS TGTRUONGDINH gửi 8785 |
Tứ Kiệt | Soạn HS TGTUKIET gửi 8785 |
Vĩnh Bình | Soạn HS TGVINHBINH gửi 8785 |
Vĩnh Kim | Soạn HS TGVINHKIM gửi 8785 |
Cách 2. Soạn: HS mãtrường gửi 8785
Mã trường và cách soạn tin cụ thể để lấy điểm chuẩn từng trường được quy ước như sau:
STT | Trường THPT | Mã | Soạn tin |
1 | Bình Đông | 33254 | Soạn HS 33254 gửi 8785 |
2 | Bình Phục Nhứt | 33255 | Soạn HS 33255 gửi 8785 |
3 | Cái Bè | 33256 | Soạn HS 33256 gửi 8785 |
4 | Chợ Gạo | 33257 | Soạn HS 33257 gửi 8785 |
5 | Đốc Binh Kiều | 33258 | Soạn HS 33258 gửi 8785 |
6 | Dưỡng Điềm | 33259 | Soạn HS 33259 gửi 8785 |
7 | Gò Công | 33260 | Soạn HS 33260 gửi 8785 |
8 | Gò Công Đông | 33261 | Soạn HS 33261 gửi 8785 |
9 | Huỳnh Văn Sâm | 33262 | Soạn HS 33262 gửi 8785 |
10 | Lê Thanh Hiền | 33263 | Soạn HS 33263 gửi 8785 |
11 | Lê Văn Phẩm | 33264 | Soạn HS 33264 gửi 8785 |
12 | Long Bình | 33265 | Soạn HS 33265 gửi 8785 |
13 | Lưu Tấn Phát | 33266 | Soạn HS 33266 gửi 8785 |
14 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 33267 | Soạn HS 33267 gửi 8785 |
15 | Ngô Văn Nhạc | 33268 | Soạn HS 33268 gửi 8785 |
16 | Nguyễn Đình Chiểu | 33269 | Soạn HS 33269 gửi 8785 |
17 | Nguyễn Văn Côn | 33270 | Soạn HS 33270 gửi 8785 |
18 | Nguyễn Văn Thìn | 33271 | Soạn HS 33271 gửi 8785 |
19 | Nguyễn Văn Tiếp | 33272 | Soạn HS 33272 gửi 8785 |
20 | Phạm Thành Trung | 33273 | Soạn HS 33273 gửi 8785 |
21 | Phan Việt Thống | 33274 | Soạn HS 33274 gửi 8785 |
22 | Phú Thạnh | 33275 | Soạn HS 33275 gửi 8785 |
23 | Phước Thạnh | 33276 | Soạn HS 33276 gửi 8785 |
24 | Rạch Gầm – Xoài Mút | 33277 | Soạn HS 33277 gửi 8785 |
25 | Tân Hiệp | 33278 | Soạn HS 33278 gửi 8785 |
26 | Tân Phước | 33279 | Soạn HS 33279 gửi 8785 |
27 | Tân Thới | 33280 | Soạn HS 33280 gửi 8785 |
28 | Thiên Hộ Dương | 33281 | Soạn HS 33281 gửi 8785 |
29 | Thủ Khoa Huân | 33282 | Soạn HS 33282 gửi 8785 |
30 | Trần Hưng Đạo | 33283 | Soạn HS 33283 gửi 8785 |
31 | Trần Văn Hoài | 33284 | Soạn HS 33284 gửi 8785 |
32 | Trương Định | 33285 | Soạn HS 33285 gửi 8785 |
33 | Tứ Kiệt | 33286 | Soạn HS 33286 gửi 8785 |
34 | Vĩnh Bình | 33287 | Soạn HS 33287 gửi 8785 |
35 | Vĩnh Kim | 33288 | Soạn HS 33288 gửi 8785 |
Chuyên Tiền Giang | Mã | Soạn tin |
Chuyên Ngữ văn | 33289 | Soạn HS 33289 gửi 8785 |
Chuyên Toán | 33290 | Soạn HS 33290 gửi 8785 |
Chuyên Tiếng Anh | 33291 | Soạn HS 33291 gửi 8785 |
Chuyên Địa | 33292 | Soạn HS 33292 gửi 8785 |
Chuyên Lý | 33293 | Soạn HS 33293 gửi 8785 |
Chuyên Tin học | 33294 | Soạn HS 33294 gửi 8785 |
Chuyên Hóa | 33295 | Soạn HS 33295 gửi 8785 |
Chuyên Sinh | 33296 | Soạn HS 33296 gửi 8785 |
Hệ Không chuyên | 33297 | Soạn HS 33297 gửi 8785 |
Chuyên Tiền Giang | Soạn tin |
Chuyên Ngữ văn | Soạn HS TGCHUYENNGUVAN gửi 8785 |
Chuyên Toán | Soạn HS TGCHUYENTOAN gửi 8785 |
Chuyên Tiếng Anh | Soạn HS TGCHUYENTIENGANH gửi 8785 |
Chuyên Địa | Soạn HS TGCHUYENDIA gửi 8785 |
Chuyên Lý | Soạn HS TGCHUYENLY gửi 8785 |
Chuyên Tin học | Soạn HS TGCHUYENTINHOC gửi 8785 |
Chuyên Hóa | Soạn HS TGCHUYENHOA gửi 8785 |
Chuyên Sinh | Soạn HS TGCHUYENSINH gửi 8785 |
Hệ Không chuyên | Soạn HS TGHEKHONGCHUYEN gửi 8785
|
bạn có thể tham khảo điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Tiền Giang năm 2016 hoặc tham khảo thống kê điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Tiền Giang nhiều năm liên tiếp (bấm vào đây để xem)
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Tiền Giang năm học 2016-2017
Để xem điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Tiền Giang năm 2016-2017, bạn Soạn tin như sau:
STT | Trường THPT | Soạn tin |
1 | Bình Đông | Soạn HS 23351 gửi 8785 |
2 | Bình Phục Nhứt | Soạn HS 23352 gửi 8785 |
3 | Cái Bè | Soạn HS 23353 gửi 8785 |
4 | Chợ Gạo | Soạn HS 23354 gửi 8785 |
5 | Đốc Binh Kiều | Soạn HS 23355 gửi 8785 |
6 | Dưỡng Điềm | Soạn HS 23356 gửi 8785 |
7 | Gò Công | Soạn HS 23357 gửi 8785 |
8 | Gò Công Đông | Soạn HS 23358 gửi 8785 |
9 | Huỳnh Văn Sâm | Soạn HS 23359 gửi 8785 |
10 | Lê Thanh Hiền | Soạn HS 23360 gửi 8785 |
11 | Lê Văn Phẩm | Soạn HS 23361 gửi 8785 |
12 | Long Bình | Soạn HS 23362 gửi 8785 |
13 | Lưu Tấn Phát | Soạn HS 23363 gửi 8785 |
14 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Soạn HS 23364 gửi 8785 |
15 | Ngô Văn Nhạc | Soạn HS 23365 gửi 8785 |
16 | Nguyễn Đình Chiểu | Soạn HS 23366 gửi 8785 |
17 | Nguyễn Văn Côn | Soạn HS 23367 gửi 8785 |
18 | Nguyễn Văn Thìn | Soạn HS 23368 gửi 8785 |
19 | Nguyễn Văn Tiếp | Soạn HS 23369 gửi 8785 |
20 | Phạm Thành Trung | Soạn HS 23370 gửi 8785 |
21 | Phan Việt Thống | Soạn HS 23371 gửi 8785 |
22 | Phú Thạnh | Soạn HS 23372 gửi 8785 |
23 | Phước Thạnh | Soạn HS 23373 gửi 8785 |
24 | Rạch Gầm – Xoài Mút | Soạn HS 23374 gửi 8785 |
25 | Tân Hiệp | Soạn HS 23375 gửi 8785 |
26 | Tân Phước | Soạn HS 23376 gửi 8785 |
27 | Tân Thới | Soạn HS 23377 gửi 8785 |
28 | Thiên Hộ Dương | Soạn HS 23378 gửi 8785 |
29 | Thủ Khoa Huân | Soạn HS 23379 gửi 8785 |
30 | Trần Hưng Đạo | Soạn HS 23380 gửi 8785 |
31 | Trần Văn Hoài | Soạn HS 23381 gửi 8785 |
32 | Trương Định | Soạn HS 23382 gửi 8785 |
33 | Tứ Kiệt | Soạn HS 23383 gửi 8785 |
34 | Vĩnh Bình | Soạn HS 23384 gửi 8785 |
35 | Vĩnh Kim | Soạn HS 23385 gửi 8785 |
36 | Chuyên Tiền Giang | Soạn HS 23386 gửi 8785 |
37 | Chuyên Ngữ văn | Soạn HS 23387 gửi 8785 |
38 | Chuyên Toán | Soạn HS 23388 gửi 8785 |
39 | Chuyên Tiếng Anh | Soạn HS 23389 gửi 8785 |
40 | Chuyên Địa | Soạn HS 23390 gửi 8785 |
41 | Chuyên Lý | Soạn HS 23391 gửi 8785 |
42 | Chuyên Tin học | Soạn HS 23392 gửi 8785 |
43 | Chuyên Hóa | Soạn HS 23393 gửi 8785 |
44 | Chuyên Sinh | Soạn HS 23394 gửi 8785 |
45 | Hệ Không chuyên | Soạn HS 23395 gửi 8785 |